Đặc điểm của van cao áp

• Vật liệu thép đúc: tiêu chuẩn WCB (sử dụng trên đường ống nước), WC6 và WC9 (sử dụng trên đường ống hơi), C12A (sử dụng đường ống có nhiệt độ cao).

• Kích thước: tiêu chuẩn ASME B16.10.

• Đĩa van dạng cối và dạng trượt song song.

• Đệm kín là loại cao áp có dạng hình thang, vật liệu graphite có gia cố sợi thép không gỉ.

• Mặt bích tay vặn: tiêu chuẩn ISO, dễ dàng kết nối với nhiều kiểu truyền động cơ khí bánh răng  hoặc actuators.

• Các lựa chọn tiêu chuẩn: đường lỗ cho ống xả áp, by-pass, công tắc báo vị trí đóng/mở.

E:\MINECO\WEBSITE_MINECO\5_POWER INDUSTRY_08 pages\High pressure valve_01page\Capture3.JPG

E:\MINECO\WEBSITE_MINECO\5_POWER INDUSTRY_08 pages\High pressure valve_01page\Capture2.JPG

Thông số kỹ thuật

• Dải áp suất : ASME classes 900 to 2500

• Vật liệu thân van : A216 WCB, A217 WC6, A217 WC9, A217 C12A

• Nhiệt độ (°C) : -46 to +650 Sizes (mm) : 50 to 600 (2”-24”)

• Tiêu chuẩn kết nối với ống : ASME B16.25

Phạm vi ứng dụng

Loại van cao áp loại Style-A đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng trong lĩnh vực nhiệt điện, các đường ống nước cấp lò hơi, đường hơi và trong các môi trường nhiệt độ và áp suất rất cao.

E:\MINECO\WEBSITE_MINECO\5_POWER INDUSTRY_08 pages\3. High pressure valve_01page\Capture.JPG

E:\MINECO\WEBSITE_MINECO\5_POWER INDUSTRY_08 pages\3. High pressure valve_01page\Capture2.JPG

E:\MINECO\WEBSITE_MINECO\5_POWER INDUSTRY_08 pages\3. High pressure valve_01page\Capture3.JPG

 

Nhà sản xuất hàng đầu thế giới:    E:\MINECO\WEBSITE_MINECO\5_POWER INDUSTRY_08 pages\2. Control valve-01page\Capture.JPG  E:\MINECO\WEBSITE_MINECO\5_POWER INDUSTRY_08 pages\High pressure valve_01page\vellogo.gif