ỐNG LÒ HƠI

Công nghệ nồi hơi XID, hay X-ID dùng để chỉ các ống chế tạo nồi hơi có các đường gân xoắn ốc bên trong ống để tăng diện tích bề mặt tiếp xúc và gia tăng sự truyền nhiệt cho dòng hơi lưu chuyển bên trong ống. Các gân xoắn ốc bên trong này tạo ra hiện tượng tách lớp dòng chảy phức tạp của hơi & nước. Biên độ gân và chiều cao gân được thiết kế dựa trên thông số kỹ thuật của lò hơi. Loại ống này có hiệu suất truyền nhiệt lớn hơn tới 85% so với ống trơn.

E:\MINECO\WEBSITE_MINECO\5_POWER INDUSTRY_08 pages\Boiler tube-01page\600600p739EDNmain64XID-tubing.jpg

Thiết kế của ống tạo ra diện tích bề mặt hấp thu nhiệt lớn hơn nhiều so với ống tiêu chuẩn và gia tăng hiệu suất truyền nhiệt vào hơi nước từ nhiệt trong lò. Do các ống XID có thêm bề mặt gia nhiệt và truyền nhiệt lớn, do vậy làm giảm diện tích tryền nhiệt lý thuyết của nồi hơi. Điều này làm giảm không gian vật lý của tổng thể lò hơi, rất lý tưởng ở những dự án nơi mà không gian bị giới hạn.

E:\MINECO\WEBSITE_MINECO\5_POWER INDUSTRY_08 pages\Boiler tube-01page\Capture7.JPG

Công nghệ ống nồi hơi X-ID cải thiện việc truyền & hấp thu nhiệt của lò hơi, nên hiệu suất hấp thụ nhiệt được gia tăng, điều đó đồng nghĩa với giảm tổn thất nhiệt ra môi trường và nâng cao hiệu suất lò hơi. Các nghiên cứu cụ thể đã chỉ ra rằng các ống XID có thể tăng thêm 4% hiệu suất nhiên liệu của lò hơi.

Ngoài hiệu quả cao, còn đạt được các lợi ích khác bao gồm:

Tiết kiệm tới 20% chi phí vận hành so với ống trơn

Tăng dung lượng hơi

Cải thiện chất lượng hơi nước

Giảm yêu cầu không gian vật lý

Giảm tiêu thụ nhiên liệu

Giảm lượng khí thải NOx

ỐNG BỘ HÂM

Bộ hâm (bộ sấy không khí) có chức năng nâng cao hiệu suất nhiệt của lò hơi bằng việc thu hồi năng lượng từ đường khí thải. Đối với mỗi 40oF (22oC) khí thải được thu hồi bằng bộ hâm thì làm gia tăng hiệu suất lò hơi tổng thể tăng khoảng 1%.

E:\MINECO\WEBSITE_MINECO\5_POWER INDUSTRY_08 pages\Boiler tube-01page\Capture2.JPG

THIẾT KẾ CÁNH ỐNG DẠNG CHỮ “H” CÓ LỢI ÍCH SAU

Đặc biệt hiệu quả trong các ứng dụng với khí thải bụi

Giảm nhiễu loạn và tắc nghẽn ống

Làm giảm vận tốc khí và tốc độ ăn mòn ống

E:\MINECO\WEBSITE_MINECO\5_POWER INDUSTRY_08 pages\Boiler tube-01page\Capture.JPG

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẬT LIỆU

SA178 : Electric resistance welded carbon and carbon manganese steel boiler and superheater tubes

SA179 : Seamless, cold-drawn low carbon steel tubes for tubular heat exchangers and condensers

SA192 : Seamless carbon steel boiler and superheater tubes for high-pressure service

SA209T1A: Seamless carbon-molybdenum alloy steel, boiler and superheater tubes

SA210 : Seamless medium-carbon steel boiler and superheater tubes

SA213 : Seamless ferritic and austenitic steel, boiler and superheater tubes and austenitic steel heat-exchanger tubes

SA214 :Electric resistance welded carbon steel heat exchanger and Condenser Tubes

SA423 : Seamless and electric welded low alloy steel tubes

KÍCH THƯỚC

Length: Straight Tubes up to 10m

Diameters of 3/4″ through 4”

 

 

Nhà sản xuất hàng đầu : E:\MINECO\WEBSITE_MINECO\5_POWER INDUSTRY_08 pages\1. Boiler tube-01page\Capture.JPG E:\MINECO\WEBSITE_MINECO\5_POWER INDUSTRY_08 pages\Boiler tube-01page\Logo1.JPG